Vụ Trưởng Trong Tiếng Anh Là Gì

Vụ Trưởng Trong Tiếng Anh Là Gì

Combinations with other parts of speech

Từ vựng về Thứ trưởng trong tiếng anh

Nghĩa tiếng anh của Thứ trưởng là “Deputy Minister”

“Deputy Minister” được phát âm trong tiếng anh như sau:

Theo Anh - Anh: [ ˈdepjuti ˈmɪnɪstə(r)]

Theo Anh - Mỹ: [ ˈdepjuti ˈmɪnɪstər]

Trong tiếng anh, Deputy Minister đóng vai trò là một danh từ trong câu, vì thế từ có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào, phụ thuộc vào từng ngữ cảnh và cách thể hiện của người nói để làm câu có nghĩa và tránh gây nhầm lẫn cho người nghe.

Chi tiết về từ vựng Thứ trưởng trong tiếng anh

Một Đoạn trong tiếng anh có từ Trưởng phòng:

The head of the Human Resources Department is the manager of all human resource activities of the company. Specific tasks of the head of human resources include Planning recruitment, training, and human resource development on a yearly, quarterly and monthly basis. Develop a career development program for company employees. Developing policies for promotion and replacement of personnel, setting up a human budget. Human resource planning to serve well for production, business and the company’s strategy. Develop regulations on salary and bonus, measures to encourage – stimulate employees to work, implement regimes for employees. Organize and perform administrative work according to the functions and duties and at the request of the Board of Directors. Develop regulations, make plans related to the use of assets and equipment of the company. Develop plans and organize, supervise the implementation of security and order, occupational safety, occupational hygiene and fire prevention. Researching, drafting and approving regulations applicable in the Company, building the company’s organizational structure – departments and implementing organization. Propose organizational structure, executive apparatus of the Company. Develop a system of rules, processes and regulations for the Company and supervise the observance of those rules.

Trưởng phòng nhân sự là quản lý toàn bộ hoạt động nhân sự của công ty. Nhiệm vụ cụ thể của trưởng phòng nhân sự bao gồm: Lập kế hoạch tuyển dụng, đào tạo, phát triển nguồn nhân lực định kỳ năm, quý, tháng. Xây dựng chương trình phát triển nghề nghiệp cho nhân viên công ty. Xây dựng chính sách thăng tiến và thay thế nhân sự, lập ngân sách nhân sự. Hoạch định nguồn nhân lực nhằm phục vụ tốt cho sản xuất kinh doanh và chiến lược của công ty. Xây dựng quy chế lương thưởng, các biện pháp khuyến khích – kích thích người lao động làm việc, thực hiện các chế độ cho người lao động. Tổ chức và thực hiện công tác hành chánh theo chức năng nhiệm vụ và theo yêu cầu của Ban Giám đốc. Xây dựng các quy định, lập kế hoạch liên quan đến việc sử dụng tài sản, trang thiết bị của công ty. Xây dựng kế hoạch và tổ chức, giám sát việc thực hiện về an tinh trật tư, an toàn lao động, vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ. Nghiên cứu, soạn thảo và trình duyệt các quyđịnh áp dụng trong Công ty, xây dựng cơ cấu tổ chức của công ty – các bộ phận và tổ chức thực hiện. Đề xuất cơ cấu tổ chức, bộ máy điều hành của Công ty. Xây dựng hệ thống các quy chế, quy trình, quy định cho Công ty và giám sát việc chấp hành các nội quy đó.

The sales manager is the person responsible for coordinating the sales team, developing business plans and adjusting those plans in accordance with the instructions of the superiors in order to achieve sales targets. Main tasks are: Manage sales staff to achieve growth and sales goals. Defining and implementing a business strategy to help expand the customer base and ensure the coverage of the business. Responsible for recruiting, allocating targets, training and monitoring the performance of sales staff. Build and develop strong, long-term customer relationships. Build and optimize the sales process from planning to closing sales. Reporting on business results, revenue and expenses; make forecasts before management. Identify potential markets and market fluctuations; at the same time always update the situation of competitors and new products.

Trưởng phòng kinh doanh là người chịu trách nhiệm điều phối đội ngũ kinh doanh, xây dựng các kế hoạch kinh hoạch và điều chỉnh các kế hoạch đó phù hợp với chỉ định của các cấp trên nhằm đạt mục tiêu doanh số. Công việc chính là: Quản lý đội ngũ nhân viên kinh doanh nhằm đạt mục tiêu tăng trưởng và mục tiêu doanh số. Vạch định và triển khai chiến lược kinh doanh giúp mở rộng tệp khách hàng và đảm bảo độ phủ của doanh nghiệp. Chịu trách nhiệm tuyển dụng, phân bổ mục tiêu, đào tạo và theo dõi hiệu quả làm việc của đội ngũ nhân viên kinh doanh. Xây dựng và phát triển các mối quan hệ khách hàng bền chặt lâu dài. Xây dựng, tối ưu quy trình bán hàng từ bước lên kế hoạch đến khi chốt sales. Báo cáo về các kết quả kinh doanh, doanh thu và chi phí; đưa ra các dự báo trước ban quản trị. Xác định các thị trường tiềm năng cùng những biến động thị trường; đồng thời luôn cập nhật các tình hình của đối thủ và các sản phẩm mới.

General Administration Manager is the person in charge of the administrative division in the enterprise, including issues related to procedures, records, regimes, policies, how to set up and manage forms circulating in the enterprise. … In addition, the general administrative manager and the personnel he manages need to participate in other activities of the human resources department.

Trưởng phòng hành chính tổng hợp là người phụ trách mảng hành chính trong doanh nghiệp bao gồm các vấn đề liên quan đến thủ tục, hồ sơ, chế độ, chính sách, cách thiết lập và quản lý các biểu mẫu lưu hành trong doanh nghiệp,… Ngoài ra, trưởng phòng hành chính tổng hợp cùng các nhân sự mình quản lý cần tham gia các hoạt động khác của phòng nhân sự.

Thứ trưởng có lẽ là cái tên không còn xa lạ gì trong bộ máy quản trị của các Bộ. Đây là cấp phó của Bộ trưởng, đóng vai trò quan trọng không kém gì Bộ trưởng. Thế nhưng, Thứ trưởng tiếng anh là gì thì không phải ai cũng hiểu và sử dụng đúng với cấu trúc chuẩn của tiếng anh. Vì vậy, hôm nay Studytienganh sẽ tổng hợp và chia sẻ cho bạn tất cả những kiến thức về Thứ trưởng trong tiếng anh, giúp ích cho bạn trong công việc cũng như cuộc sống.

Thứ trưởng được dịch nghĩa trong tiếng anh là “Deputy Minister”. Thứ trưởng hay còn gọi là cấp phó của bộ trưởng, là người phụ giúp và có thể thay thế bộ trưởng.

Thứ trưởng đảm nhận chức năng giúp Bộ trưởng chỉ đạo, thực hiện các công việc, nhiệm vụ được giao, đồng thời xử lý thường xuyên các lĩnh vực, hoạt động của Bộ theo sự phân công, chỉ thị của Bộ trưởng. Thứ trưởng có thể được sử dụng quyền hạn của Bộ trưởng để giải quyết mọi công việc được phân công, chịu trách nhiệm với Bộ trưởng và pháp luật trước tất cả các quyết định của mình.

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Dưới đây là một số chức vụ liên quan đến Thứ trưởng cho bạn tham khảo:

Permanent Deputy Prime Minister(n)

Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ

Deputy Minister of National Defence(n)

Deputy Minister of Public Security(n)

Deputy Minister of Foreign Affairs(n)

Deputy Minister of Industry and Trade(n)

Labour, War Invalids and Social Affairs(n)

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

Deputy Minister of Transport(n)

Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải

Deputy Minister of Construction(n)

Information and Communications(n)

Deputy Minister of Information and Communications(n)

Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

Deputy Minister of Education and Training(n)

Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Agriculture and Rural Development(n)

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Deputy Minister of Agriculture and Rural Development(n)

Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Deputy Minister of Planning and Investment(n)

Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Deputy Minister of Home Affairs(n)

Deputy Minister of Science and Technology(n)

Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Deputy Minister of Culture, Sports and Tourism(n)

Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Natural Resources and Environment(n)

Deputy Minister of Natural Resources and Environment (n)

Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Studytienganh hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích với bạn khi tìm hiểu và giúp bạn có thêm những kiến thức về Thứ trưởng tiếng anh là gì, đồng thời sử dụng một cách phù hợp trong các tình huống. Chúc các bạn đạt nhiều thành tích học tập và thành công nhé!

Kết quả: 27, Thời gian: 0.029

Ví dụ Anh Việt về thứ trưởng trong tiếng anh

Dưới đây là một số ví dụ anh việt về thứ trưởng trong tiếng anh cho bạn tham khảo:

Một số ví dụ cụ thể về Thứ trưởng trong tiếng anh